Tổng hợp lại giá lúa ngày 26/5/2025 tại Đồng Tháp và các tỉnh miền Tây như sau:
Giá lúa đang có xu hướng tăng do nhu cầu xuất khẩu trong tháng 6 tăng mạnh nhưng nguồn cung lúa (số lượng thành phẩm làm ra) không đáp ứng được nhu cầu xuất khẩu và dự đoán trong tương lai giá sẽ tiếp tục tăng.
Tỉnh |
Giống lúa |
Giá thu mua (đồng/kg) |
Ghi chú |
---|---|---|---|
An Giang |
IR 50404 |
5.300 – 5.500 |
Ổn định |
OM 5451 |
5.900 – 6.200 |
Tăng nhẹ |
|
Đài Thơm 8 |
6.800 – 7.000 |
Cao |
|
OM 18 |
6.800 – 7.000 |
Cao |
|
Nàng Hoa 9 |
6.650 – 6.750 |
Ổn định |
|
Đồng Tháp |
IR 50404 |
5.200 – 5.400 |
Ổn định |
OM 5451 |
6.000 – 6.200 |
Tăng nhẹ |
|
Đài Thơm 8 |
6.800 |
Cao |
|
OM 18 |
6.800 |
Cao |
|
Kiên Giang |
IR 50404 |
5.300 – 5.500 |
Ổn định |
OM 5451 |
5.900 – 6.200 |
Tăng nhẹ |
|
Đài Thơm 8 |
6.800 – 7.000 |
Cao |
|
OM 18 |
6.800 – 7.000 |
Cao |
|
Cần Thơ |
IR 50404 |
5.200 – 5.300 |
Ổn định |
OM 380 |
5.300 – 5.500 |
Ổn định |
|
OM 18 |
7.500 |
Giảm nhẹ |
|
Jasmine |
8.400 |
Tăng |
|
ST25 |
9.500 |
Cao |
|
Hậu Giang |
OM 5451 |
6.000 |
Ổn định |
IR 50404 |
5.200 |
Ổn định |
|
OM 18 |
8.800 |
Giảm nhẹ |
|
Sóc Trăng |
OM 18 |
8.200 |
Ổn định |
Đài Thơm 8 |
7.900 |
Cao |
|
Tiền Giang |
Jasmine |
7.300 |
Ổn định |
Vĩnh Long |
IR 50404 |
6.600 |
Ổn định |
Long An |
Nàng Hoa 9 |
6.700 |
Ổn định |
OM 18 |
6.700 – 6.800 |
Ổn định |
|
Bạc Liêu |
(Chưa có thông tin cụ thể) |
- |
Đang cập nhật |
Bến Tre |
(Chưa có thông tin cụ thể) |
- |
Đang cập nhật |
Trà Vinh |
(Chưa có thông tin cụ thể) |
- |
Đang cập nhật |
Cà Mau |
(Chưa có thông tin cụ thể) |
- |
Đang cập nhật |